Đồng hồ đo năng lượng đa chức năng ba pha AC Panel SPM32 phù hợp với hệ thống SCADA EMS DMS
Tài liệu chính
Phần mềm tương thích
Hệ thống Smart PiEMS
SPM32 cung cấp chức năng chính như sau
- Dữ liệu đo thời gian thực, RMS thực(Điện áp ba pha, dòng điện, công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến, hệ số công suất, tần số, góc pha)
- Năng lượng Imp. & Exp.
- Tính toán nhu cầu(Nhu cầu và nhu cầu đỉnh cho dòng điện, công suất hoạt động ba pha, tổng công suất hoạt động)
- Chức năng báo động
(Báo động quá áp, dưới áp, quá dòng, dưới dòng, mất pha, quá tần số, dưới tần số, quá công suất, lỗi pha, quá tổng nhu cầu công suất hoạt động, thay đổi trạng thái DI1 và DI2)(Nhu cầu và nhu cầu đỉnh cho dòng điện, công suất hoạt động ba pha, tổng công suất hoạt động) - Phân tích sóng hài: Sóng hài điện áp 2~63, sóng hài dòng điện 2~63, THD(Nhu cầu và nhu cầu đỉnh cho dòng điện, công suất hoạt động ba pha, tổng công suất hoạt động)
- Mất cân bằng dòng điện, mất cân bằng điện áp, điện áp bằng không - thành phần tuần tự, điện áp dương - thành phần tuần tự, điện áp âm - thành phần tuần tự.
- Góc pha điện áp ba pha, góc pha dòng điện ba pha.
- Tùy chọn 2 đầu vào kỹ thuật số và 2 đầu ra rơle
- Đầu vào định mức 1A hoặc 5A có thể cài đặt
- Điện áp định mức: tương thích 3x57,7/100V và 3x220/380V.
Đặc điểm kỹ thuật
Tham số đo lường | Sự chính xác | Phạm vi đo lường |
Điện áp | 0,2% | Đường dây đầu vào trực tiếp - đường dây 10~500V, Đường dây trung tính: 10~400V PT sơ cấp: 650KV, PT thứ cấp: 100-400V |
Hiện hành | 0,2% | CT chính: 9.999A, CT phụ: 5mA~6.5A |
Hệ số công suất | 0,5% | -1.0000~1.0000 |
Công suất hoạt động | 0,5% | 0~±9,999MW |
Công suất phản kháng | 1,0% | 0~±9.999Mvar |
Sức mạnh biểu kiến | 1,0% | 0~9,999MVA |
Năng lượng hoạt động | 0,5% | 0~99.999.999,9 kWh |
Năng lượng phản ứng | 2,0% | 0~99.999.999,9 kvarh |
Năng lượng biểu kiến | 2,0% | 0-99.999.999,9 kVAh |
Mất cân bằng điện áp hoặc dòng điện | 1,0% | 0%-100% |
hài hòa | lớp B | 0%~100% |
Tham số đo lường | Sự chính xác | Phạm vi đo lường |
Điện áp | 0,2% | Đường dây đầu vào trực tiếp - đường dây 10~500V, Đường dây trung tính: 10~400V PT sơ cấp: 650KV, PT thứ cấp: 100-400V |
Hiện hành | 0,2% | CT chính: 9.999A, CT phụ: 5mA~6.5A |
Hệ số công suất | 0,5% | -1.0000~1.0000 |
Công suất hoạt động | 0,5% | 0~±9,999MW |
Công suất phản kháng | 1,0% | 0~±9.999Mvar |
Sức mạnh biểu kiến | 1,0% | 0~9,999MVA |
Năng lượng hoạt động | 0,5% | 0~99.999.999,9 kWh |
Năng lượng phản ứng | 2,0% | 0~99.999.999,9 kvarh |
Năng lượng biểu kiến | 2,0% | 0-99.999.999,9 kVAh |
Mất cân bằng điện áp hoặc dòng điện | 1,0% | 0%-100% |
hài hòa | lớp B | 0%~100% |
băng hình
Kết hợp tính thủ công và trách nhiệm vào sản phẩm, Pilot Technology tiếp tục thúc đẩy xây dựng các dây chuyền sản xuất tiêu chuẩn hóa, tự động hóa và thông tin để hiện thực hóa quá trình sản xuất thông minh hóa bằng kỹ thuật số.
Tìm hiểu thêm từ video đánh giá sản phẩm của chúng tôi.